返回

其它语学习

搜索 导航
越南语方位名词介绍
2019-08-23 08:48:33    etogether.net    网络    



trên上   dưới下   trong内   ngoài外   trước前   sau后   giữa中   đầu头   cuối末   quanh周围   đông东   tây西   nam南   bắc北

方位名词主要用途是与后边的名词或名词性词组组成方位词组,表示处所或时间,在句中经常做状语。例如:

Sách để trên bàn.  

书放在桌子上。

Chúng tôi làm liên trên 8 tiếng đồng hồ.  

我们一连干了8个小时以上。

Các anh chị ngồi dưới bóng cây.  

大家坐在树荫下。

Chỉ làm dưới một tiếng đồng hồ là xong.   

只干了不到一个小时就结束了。

Anh Cường đọc bài trong lớp học.  

阿强在教室里读书。

Trong khi ăn không nói chuyện.  

吃东西时不要说话。

Các anh đang chơi bóng ở ngoài sân.  

他们正在操场打球。

Công nhân học văn hóa ngoài giờ làm.  

工人们在业余时间学文化。

Anh ấy đứng ở trước cửa.   

他站在门前。

Trước khi ngủ nên rửa chân.  

睡觉前应洗脚。

Tôi thấy cái bàn nên để ở giữa nhà.  

我看桌子应该放在屋子中间。

Giữa lúc chúng tôi đang thảo luận sôi nổi, đồng chí chính trị viên bước vào.

正当我们热烈讨论的时候,指导员走进来。

方位词组还可以做主语、定语、补语。例如:

Trong nhà ấm lắm.  

(主语)   家里很暖和。

Sách trên bàn là của tôi. 

(定语)   桌子上的书是我的。

Anh ấy vào trong nhà.

(补语)   他走进屋里。

Bây giờ là giữa trưa.

(补语)   现在是中午。




[1] [2] [下一页] 【欢迎大家踊跃评论】

上一篇:菲律宾语动词语法要点
下一篇:没有了

微信公众号搜索“译员”关注我们,每天为您推送翻译理论和技巧,外语学习及翻译招聘信息。

  相关外语学习文章






PC版首页 -关于我们 -联系我们